trail /treil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vạch, vệt dài
a trail of blood → một vệt máu dài
a trail of light → một vệt sáng
vết, dấu vết
the trail of a snail → vết của một con ốc sên
hot on the trail → theo sát, theo riết, không rời dấu vết
đường, đường mòn
(thiên văn học) đuôi, vệt
the trail of a meteor → đuôi một sao băng
(nghĩa bóng) vết chân, đường đi
on the trail of... → theo vết chân của..., theo đường của...
'expamle'>at the trail
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
ngoại động từ
kéo, kéo lê
=the child trails his toy → đứa bé kéo lê cái đồ chơi
theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
to trail a tiger → đuổi theo dấu vết một con hổ
to trail a murderer → truy nã một kẻ giết người
mở một con đường mòn (trong rừng)
nội động từ
lê, quét
her skirt trailed along the ground → váy cô ta quét đất
bò; leo (cây)
the roses trailed over the cottage door → những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
đi kéo lê, lết bước
to trail along → bước một cách nặng nề, lê bước
to trail behind someone → lê bước tụt lại đằng sau ai
to trail arms
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
to trail one's coat tails
kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
Các câu ví dụ:
1. "Mu Cang Chai is also full of hiking trails and vibrant local culture.
Nghĩa của câu:“Mù Cang Chải cũng có đầy đủ những con đường mòn đi bộ đường dài và văn hóa địa phương sôi động.
2. His unit has set up 8 checkpoints at the border area and along both sides of Cau Treo border gate to prevent people trying to sneak in illegally through trails and unmanned paths to avoid being taken.
3. But a large number of people were found illegally entering the country through unmanned paths and trails, exposing the country to higher risks of community transmission, Kien said.
4. Exploring the Hang En Waterfall means tackling many trails between the dense trees in the middle of the forest and wading through dangerous streams or steep rocks.
Xem tất cả câu ví dụ về trail /treil/