ex. Game, Music, Video, Photography

The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ derailed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.

derailed


Ý nghĩa

@derail /di'reil/
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- làm trật bánh (xe lửa...)
* nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…