derail /di'reil/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứlàm trật bánh (xe lửa...)
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)
Các câu ví dụ:
1. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.
Xem tất cả câu ví dụ về derail /di'reil/