ex. Game, Music, Video, Photography

A recent report by the Ministry of Industry and Trade acknowledged that most enterprises in the manufacturing sector are facing difficulties in accessing credit capital.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ access. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A recent report by the Ministry of Industry and Trade acknowledged that most enterprises in the manufacturing sector are facing difficulties in accessing credit capital.

Nghĩa của câu:

Access


Ý nghĩa

@Access/space trade - off model
- (Econ) Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
+ Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…