ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fact

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fact


fact /fækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  việc, sự việc
to confess the fact → thú nhận đã làm việc gì
  sự thật
the facts of life → sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ...
the fact of the matter is... → sự thật của vấn đề là...
  sự kiện
hard facts → sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được
  thực tế
in point of fact; as a matter of fact → thực tế là
  cơ sở lập luận
his facts are disputable → cơ sở lập luận của anh ta không chắc
in fact
  trên thực tế, thực tế là
  nói tóm lại

@fact
  sự việc in f.thật ra

Các câu ví dụ:

1. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said and tipped his sun-helmet upside down on the table.

Nghĩa của câu:

Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.


2. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.


3. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.


4. The decision of FIFA has strengthened the fact that I'm serious and professional at work.

Nghĩa của câu:

Quyết định của FIFA đã củng cố một thực tế rằng tôi rất nghiêm túc và chuyên nghiệp trong công việc.


5. Families must know what their children watch and keep them away from bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.

Nghĩa của câu:

Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.


Xem tất cả câu ví dụ về fact /fækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…