Câu ví dụ:
Washington hopes to draw a contrast between its own approach and those of China - seen as aggressively modernizing its military capacities - and Russia, which has annexed parts of Georgia and Ukraine.
Nghĩa của câu:contrast
Ý nghĩa
@contrast /'kɔntræst/
* danh từ (+ between)
- sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
=the contrast between light and shade+ sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối
=to put colours in contrast+ để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau
- (+ to) cái tương phản (với)
* động từ
- làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
=thesee two colours contrast very well+ hai màu này tương phản với nhau rất nổ
=his actions contrast with his words+ hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
@contrast
- (Tech) tương phản; độ tương phản
@contrast
- sự tương phản // đối lập, đối chiếu