Câu ví dụ:
Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.
Nghĩa của câu:Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.
like
Ý nghĩa
@like /laik/
* tính từ
- giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
=as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước
=what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?
- thực đúng, đúng như mong đợi
=it's like a Vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam
=this poetry is something like+ thơ này mới thật là thơ
- thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng
=not to feel like going out today+ cảm thấy không thích đi chơi hôm nay
- có vẻ như
=it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa
- gần, khoảng độ
=something like 100d+ khoảng độ 100 đồng
!like father like son
- cha nào con nấy
!like master like man
- thầy nào tớ nấy
* giới từ
- như
=don't talk like that+ đừng nói như vậy
=like mad+ như điên, điên cuồng
!like a shot
- không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả
!sure like rain
- chắc như đinh đóng cột
* phó từ
- like very; like enough rất có thể
* liên từ
- (thông tục) thay cho as như
=I cannot do it like you do+ tôi không thể làm cái đó như anh làm
* danh từ
- người thuộc loại như; vật thuộc loại như
=did not ever see the like of it?+ có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?
=music, painting and the like+ âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó
=the likes of me+ (thông tục) những kẻ hèn như tôi
=the likes of you+ (thông tục) những bậc cao sang như anh
!like cures like
- lấy độc trị độc
!to return like for like
- lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
* danh từ
- cái thích
=likes and dislikes+ những cái thích và những cái không thích
* ngoại động từ
- thích ưa, chuộng, yêu
=do you like fish?+ anh có thích cá không?
=I like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
- (would like, should like) muốn, ước mong
=I should like a cup of tea+ tôi muốn có một tách chè
=parents like their children to be successful in file+ bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
=I'd like to know (see)+ thử cho tôi biết (xem) nào!
- thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)
=wine does not like me+ rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang
* nội động từ
- thích, muốn
=you may do as you like+ anh có thể làm theo như ý thích
@like
- giống như; bằng; cùng tên // giống, có lẽ, có thể