ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ view

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng view


view /vju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
to go out of view → đi khuất không nhìn thấy được nữa
hidden from view → bị che khuất
to come in view → hiện ra trước mắt
to keep in view → không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
  cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
this room has a fine view → ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp
panoramic view of the town → toàn cảnh của thành phố
  dịp được xem, cơ hội được thấy
private view → cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
  quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn
to form a clear view of the facts → có cách nhìn rõ ràng các sự việc
to hold advanced views → có những quan điểm tiên tiến
to share someone's views → cùng quan điểm với ai
to have opposite views → có những ý kiến đối lập nhau
point of view → quan điểm
political view → chính kiến
in view of → xét thấy, vì lý do, bởi, vì
  dự kiến, ý định
to have something in view → dự kiến một việc gì
to have other views for → có những dự kiến khác đối với
with a view to; with the view of → với ý định
with this in view → với ý định này
  (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ

ngoại động từ


  thấy, nhìn, xem, quan sát
  nhìn, xét, nghĩ về
to view a matter from one's standpoint → nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

@view
  dạng; phép chiếu
  in v. of theo, chú ý...
  auxiliary v. (hình học) pháp chiếu phụ
  front v. nhìn từ trước, hình chiếu từ trước
  principal v. (hình học) phép chiếu chính
  rear v. nhìn từ sau
  side v. (hình học) nhìn từ một bên, nhìn ngang

Các câu ví dụ:

1. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.


2. Its AI view security cameras will be installed at the headquarters of technology giant Qualcomm Incorporated in California, Bkav said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong một thông báo, Bkav cho biết camera an ninh AI View của hãng sẽ được lắp đặt tại trụ sở của tập đoàn công nghệ khổng lồ Qualcomm ở California.


3. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.


4. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.


5. A view from Thu Thiem Bridge in District 2 shows the city center shrouded in a thick haze in the morning of September 22, 2019.


Xem tất cả câu ví dụ về view /vju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…