Câu ví dụ:
Toyota motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.
Nghĩa của câu:Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.
motor
Ý nghĩa
@motor /'moutə/
* danh từ
- động cơ mô tô
- ô tô
- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động
* tính từ
- vận động
=motor nerver+ dây thần kinh vận động
* động từ
- đi ô tô
=to motor from one city to another+ đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác
- đưa đi bằng ô tô
=to motor a friend home+ đưa một người bạn về bằng ô tô
@motor
- (vật lí) động cơ