ex. Game, Music, Video, Photography

"They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stamps. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.

stamps


Ý nghĩa

@stamp /stæmp/
* danh từ
- tem
- con dấu; dấu
- nhãn hiệu, dấu bảo đảm
- dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
=to bear he stamp of genius+ mang dấu hiệu một thiên tài
- hạng, loại
=men of that stamp+ loại người như thế
- sự giậm chân
- chày nghiền quặng
* ngoại động từ
- giậm (chân)
=to stamp one's foot+ giậm chân
- đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
- dán tem vào
- nghiền (quặng)
- chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
=this alone stamps the story as a slander+ chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
=his manners stamp him as a genleman+ tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
- in vào (trí não)
=to stamp something on the mind+ in việc gì vào óc
* nội động từ
- giậm chân
=to stamp with rage+ giậm chân vì tức giận
!to stamp down
- chà đạp
!to stamp out
- dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
=to stamp out the fire+ dập tắt lửa
=to stamp out a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…