ex. Game, Music, Video, Photography

She had given Moscow until midnight on Tuesday to explain how the Soviet-made Novichok nerve agent came to be deployed on the streets of Salisbury, saying either the Russian state was responsible or had lost control of a stock of the substance.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ nerve. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

She had given Moscow until midnight on Tuesday to explain how the Soviet-made Novichok nerve agent came to be deployed on the streets of Salisbury, saying either the Russian state was responsible or had lost control of a stock of the substance.

Nghĩa của câu:

nerve


Ý nghĩa

@nerve /nə:v/
* danh từ
- (giải phẫu) dây thần kinh
- ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
=to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
=to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy
- khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
=a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
=to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ
=to strain every nerve+ rán hết sức
- (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo
=to have the nerve to do something+ có gan làm gì
- (thực vật học) gân (lá cây)
- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
!not to know what nerves are
- điềm tĩnh, điềm đạm
* ngoại động từ
- truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
!to nerve oneself
- rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

@nerve
- thần kinh; tinh thần
- n. covering (tô pô) thần kinh của (cái) phủ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…