ploy /plɔi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(Ê cốt) chuyến đi
(Ê cốt) công việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoé, thủ đoạn
diplomate ploy → thủ đoạn ngoại giao
propaganda ploy → thủ đoạn tuyên truyền
cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt