Câu ví dụ:
" She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
gun
Ý nghĩa
@gun
* danh từ
- súng
- phát đại bác
- <lóng> súng lục
- người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn
- <thể> súng lệnh
- <kỹ> bình sơn xì
- ống bơm thuốc trừ sâu
- <lóng> kẻ cắp, kẻ trộm
* động từ
- (+for, after) săn lùng, truy nã