ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shed


shed /ʃed/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
  chuồng (trâu, bò, ngựa)

ngoại động từ

shed
  rụng (lá...), lột (da...)
tree sheds leaves → cây rụng lá
snake sheds skin → rắn lột da
stag sheds horn → hươu rụng sừng
  bỏ rơi, để rơi
to shed one's colleagues → bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears → rơi lệ
to shed one's blood for one's country → đổ máu vì đất nước
  tung ra, toả ra
to shed perfume → toả hương thơm
lamp sheds light → ngọn đèn toả ánh sáng
to shed love → toả tình thương yêu

nội động từ


  rụng (lá...), lột (rắn...)

Các câu ví dụ:

1. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.

Nghĩa của câu:

"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".


2. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.


3. 4 percent, GAS of energy giant PetroVietnam Gas shed 0.


4. In late fall and early winter, the area turns ghostly white as the trees shed their leaves, leaving only white trunks and branches.


5. However, the report shed light on the fact that Vietnam is still sitting on an idle cash pile of nearly $22 billion due to the failure of ministries and local governments to meet their disbursement goals.


Xem tất cả câu ví dụ về shed /ʃed/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…