Câu ví dụ:
"I used to climb Fansipan in 2015, but now that I'm back to photographing birds, I'm very excited to be able to photograph many precious flowers and rhododendrons at an altitude of 1,000 meters in the Hoang Lien Son range," said Hiep.
Nghĩa của câu:birds
Ý nghĩa
@bird /bə:d/
* danh từ
- con chim
- (thông tục) gã, thằng cha
=a queer bird+ thằng cha kỳ dị
- (từ lóng) cô gái
!a bird in the bush
- điều mình không biết; điều không chắc chắn có
!birds of a feather
- những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
!birds of a feather flock together
- (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
!a bird in the hand
- vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
!a bird in the hand is worth two in the bush
- (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
!bird of ill omen
- người mang tin xấu
- người không may, người gặp vận rủi
!bird of passage
- chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
!bird of peace
- chim hoà bình, bồ câu
!to get the bird
- bị huýt sáo, bị la ó
- bị đuổi đi
!to give someone the bird
- huýt sáo ai, la ó ai
- đuổi ai, tống cổ ai đi
!to kill two birds with one stone
- một công đôi việc
!little bird
- người báo tin vô danh
!old bird
- (xem) old