flower /flower/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hoa, bông hoa, đoá hoa
cây hoa
(số nhiều) lời lẽ văn hoa
flowers of speech → những câu văn hoa
tinh hoa, tinh tuý
the flower of the country's youth → tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
thời kỳ nở hoa
the trees are in flower → cây cối nở hoa
tuổi thanh xuân
to give the flower of one's age to the country → hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
(số nhiều) (hoá học) hoa
flowers of sulphur → hoa lưu huỳnh
váng men; cái giấm
'expamle'>no flowers
xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)
ngoại động từ
làm nở hoa, cho ra hoa
tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa
nội động từ
nở hoa, khai hoa, ra hoa
(nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
=his genius flowered early → tài năng của anh ta sớm nở rộ
Các câu ví dụ:
1. The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the Lunar New Year will be open to tourists from 7 p.
Nghĩa của câu:Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.
2. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.
Nghĩa của câu:Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.
3. MBBW will award the certificate to Lan Ha Bay in early May, on the occasion of the Red Phoenix flower Festival 2020 and the 65th Anniversary of Hai Phong Liberation Day.
4. flower growers on the outskirts of Hanoi are said to earn VND200-300 million ($9,000-$13,000) each season from cultivating Day’s Eye daisies.
5. The event, the only total lunar eclipse of 2021, has been dubbed "Super flower Blood Moon" as the latter draws "super" close to Earth.
Xem tất cả câu ví dụ về flower /flower/