ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ photo

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng photo


photo /'foutou/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (viết tắt) của photograph

Các câu ví dụ:

1. photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.


2. photo by VnExpress/Lam Son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress


3. photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


4. photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.


5. photo by VnExpress Vietnamese President Tran Dai Quang (L) and Chinese President Xi Jinping exchange toasts during the gala dinner.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nâng ly chúc mừng trong buổi dạ tiệc.


Xem tất cả câu ví dụ về photo /'foutou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…