ex. Game, Music, Video, Photography

Floods and landslides in central Vietnam have killed at least 159 and left 71 missing last month, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc told a meeting last Friday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ landslides. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Floods and landslides in central Vietnam have killed at least 159 and left 71 missing last month, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc told a meeting last Friday.

Nghĩa của câu:

landslides


Ý nghĩa

@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…