ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ miss

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng miss


miss /mis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cô
Miss Mary → cô Ma ri
  (thông tục) cô gái, thiếu nữ
  hoa khôi

danh từ


  sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
ten hits and one miss → mười đòn trúng một đòn trượt
  sự thiếu, sự vắng
to feel the miss of someone → cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
'expamle'>a miss is as good a mile
  trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
to give something a miss
  tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

ngoại động từ


  trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
=to miss one's aim → bắn trệch đích; không đạt mục đích
  lỡ, nhỡ
to miss the train → lỡ chuyến xe lửa
  bỏ lỡ, bỏ phí
an opportunity not to be missed → một cơ hội không nên bỏ lỡ
  bỏ sót, bỏ quên
without missing a word → không bỏ sót một lời nào
  không thấy, không trông thấy
you cannot miss the house when going across the street → khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
  thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
to miss somebody very much → nhớ ai lắm
  không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
to miss a part of a speech → không nghe một phần của bài nói
  suýt
to miss being run over → suýt bị chẹt xe

nội động từ


  trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

Các câu ví dụ:

1. In a reply to Koum's post, Facebook co-founder and chief executive Mark Zuckerberg said he would miss working closely with the WhatsApp co-founder.

Nghĩa của câu:

Trong một câu trả lời cho bài đăng của Koum, đồng sáng lập kiêm giám đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg cho biết anh sẽ bỏ lỡ việc hợp tác chặt chẽ với đồng sáng lập WhatsApp.


2. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.


3. With all the paperwork in place, Nhu's decision will make her miss the opportunity to become the first Vietnamese female player to compete in Europe.


4. "We miss our audiences, please return to cinemas," a spokesperson for a cinema chain said.


5. Many electrical appliance sellers who don't want to miss the current trend are advertising these devices with false and unrealistic claims that they kill bacteria, viruses, mold spores in air, restore balanced humidity levels, etc.


Xem tất cả câu ví dụ về miss /mis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…