ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flood

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flood


flood /flood/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lũ, lụt, nạn lụt
the Flood; Noah's Flood → nạn Hồng thuỷ
  dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
floods of rain → mưa như trút nước
a flood of tears → nước mắt giàn giụa
a flood of words → lời nói thao thao bất tuyệt
  nước triều lên ((cũng) flood tide)
  (thơ ca) sông, suối biển
flood and field → niển và đất
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) flood light

ngoại động từ


  làm lụt, làm ngập, làm ngập nước
  làm tràn đầy, làm tràn ngập
to be flooded with light → tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention → được mời tới tấp

nội động từ


  ((thường) + in) ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
letters flood in → thư gửi đến tới tấp
  (y học) bị chảy máu dạ con
to be flooded out
  phải rời khỏi nhà vì lụt lội

Các câu ví dụ:

1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


2. floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.


3. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.

Nghĩa của câu:

Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.


4. Four of the five fishermen who were swept away on Saturday in a flash flood in the central province of Quang Binh have been rescued.

Nghĩa của câu:

Bốn trong số năm ngư dân đã bị cuốn trôi vào thứ Bảy trong trận lũ quét ở miền Trung tỉnh Quảng Bình đã được cứu.


5. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về flood /flood/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…