Câu ví dụ:
Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.
Nghĩa của câu:Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.
partially
Ý nghĩa
@partially
* phó từ
- không hoàn chỉnh; cục bộ, một phần
- một cách không vô tư; thiên vị