ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ partially

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng partially


partially

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  không hoàn chỉnh; cục bộ, một phần
  một cách không vô tư; thiên vị

Các câu ví dụ:

1. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.

Nghĩa của câu:

Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.


2. The fate of the local community and the factories are therefore intertwined, and many investors are partially going through what Son Loi residents are.

Nghĩa của câu:

Số phận của cộng đồng địa phương và các nhà máy vì thế đan xen vào nhau, và nhiều nhà đầu tư đang phần nào trải qua những gì cư dân Sơn Lôi.


3. "North has begun rebuilding the center, which was partially dismantled last July, ahead of North-U.


4. Salty fillings such as cheese, smoked chicken, sausage, and ham are often added and served with the edges partially folded in the middle.


5. The court in December 2018 partially accepted Vinasun's claim and forced Grab to pay 4 dong.


Xem tất cả câu ví dụ về partially

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…