Câu ví dụ:
The fate of the local community and the factories are therefore intertwined, and many investors are partially going through what Son Loi residents are.
Nghĩa của câu:Số phận của cộng đồng địa phương và các nhà máy vì thế đan xen vào nhau, và nhiều nhà đầu tư đang phần nào trải qua những gì cư dân Sơn Lôi.
factories
Ý nghĩa
@factory /'fæktəri/
* danh từ
- nhà máy, xí nghiệp, xưởng
- (sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn)
@factory
- nhà máy, xưởng
- automatic f. (điều khiển học) nhà máy tự động