actor /'æktə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát
film actor → tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh
(từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một việc gì)
a bad actor → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khó tin cậy
Các câu ví dụ:
1. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden Smith, son of US actor Will Smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.
Nghĩa của câu:Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.
2. actor Mark Salling, known for his role in the hit musical TV series "Glee," died Tuesday, weeks before being sentenced for possession of child pornography, his lawyer said.
Nghĩa của câu:nam diễn viên Mark Salling, được biết đến với vai diễn trong bộ phim truyền hình ca nhạc nổi tiếng "Glee", đã qua đời hôm thứ Ba, vài tuần trước khi bị kết án vì tội tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em, luật sư của anh ta cho biết.
3. Many of these were deemed exaggerated or clearly wrong, and the likes of Linh and actor Nam Thu had to apologize to fans.
4. The latest trailer for Warrior shows Vietnamese-American actor Dustin Nguyen as villain of the series.
5. His character Zing will be the enemy of the main character Ah Sahm (played by British actor Andrew Koji).
Xem tất cả câu ví dụ về actor /'æktə/