bust /bʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tượng nửa người
ngực (của phụ nữ); đường vòng ngực (của phụ nữ)
danh từ
(từ lóng) (như) bust
to go bút
(thông tục) phá sản, vỡ nợ
động từ
phá sản, vỡ nợ
chè chén say sưa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạ tầng công tác (một người nào)
Các câu ví dụ:
1. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
2. A joint effort by border defense forces from Vietnam and Laos ended in a massive drug bust along a multinational route near the border of the two countries last Sunday.
3. Korean shipping giant goes bust Cat Lai Port in Ho Chi Minh City will require all container trucks to complete entry procedures online next year before they can enter to drop or pick up goods.
Xem tất cả câu ví dụ về bust /bʌst/