Câu ví dụ:
As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
age
Ý nghĩa
@age /eidʤ/
* danh từ
- tuổi
=what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi?
=to be twenty years of age+ hai mươi tuổi
=the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi)
=over age+ quá tuổi quy định
- tuổi già, tuổi tác
=back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác
- thời đại, thời kỳ
=the stone age+ thời kỳ đồ đá
=the golden age+ thời kỳ hoàng kim
- tuổi trưởng thành
=to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành
=to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành
- (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ
=I haven't seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy
- thế hệ
!to act (be) one's age
- xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình
!age consent
- (xem) consent
!to beat one's well
- già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi
!a dog's age
!a coon's age
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ
!a green old age
- tuổi già, tuổi già sung sướng
!hoary age
- tuổi già, tuổi hạc
!the infitmities of age
- những bệnh tật lúc tuổi già
!to look one's age
- (xem) look