ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tribute

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tribute


tribute /'tribju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật cống, đồ cống
to lay under tribute → bắt phải nộp cống
to pay tribute → nộp cống
  vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính
floral tributes → hoa tặng

Các câu ví dụ:

1. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.


2. Vietnamese travel firm Exotic Voyages has announced a new tour package called "A tribute to Anthony Bourdain: Taste of Vietnam.


3. Johnson paid tribute to Fisher on the red carpet.


4. Australians paid tribute to AC/DC co-founder and fellow countryman Malcolm Young on Sunday, a day after the legendary guitarist passed away aged 64.


5. Eisenstein’s tribute to the early Russian revolutionaries and is widely regarded as a masterpiece of international cinema.


Xem tất cả câu ví dụ về tribute /'tribju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…