ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ said

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2772 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #361

1. and raped her, she said.

Nghĩa của câu:

và cưỡng hiếp cô ấy, cô ấy nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #362

2. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #363

3. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #364

4. The bonds, to be issued on September 26, would carry a coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #365

5. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #366

6. The thorns give the snails a good smell,” said one vendor.

Nghĩa của câu:

Những chiếc gai tạo mùi thơm cho ốc ”, một người bán hàng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #367

7. Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.

Nghĩa của câu:

Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #368

8. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #369

9. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.

Nghĩa của câu:

Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #370

10. The artists said they had been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ cho biết họ đã tìm kiếm một người bên ngoài để mang lại cho studio một khởi đầu mới trong nhiều năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…