Câu ví dụ:
The artists said they had been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ cho biết họ đã tìm kiếm một người bên ngoài để mang lại cho studio một khởi đầu mới trong nhiều năm.
studio
Ý nghĩa
@studio /'stju:diou/
* danh từ, số nhiều studios
- xưởng vẽ, xưởng điêu khắc...
- (số nhiều) xưởng phim
- (rađiô) Xtuđiô