outside /'aut'said/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bề ngoài, bên ngoài
to open the door from the outside → mở cửa từ bên ngoài
thế giới bên ngoài
hành khách ngồi phía ngoài
(số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy)
'expamle'>at the outside
nhiều nhất là, tối đa là
=it is four kilometers at the outside → nhiều nhất là 4 kilômét
* phó từ
ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi
put these flowers outside → hây để những bông hoa này ra ngoài (phòng)
'expamle'>come outside
ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức)
to get outside of
(từ lóng) hiểu
chén, nhậu
tính từ
ở ngoài, ở gần phía ngoài
=outside seat → ghế ở gần phía ngoài, ghế phía đằng cuối
outside work → việc làm ở ngoài trời
mỏng manh (cơ hội)
của người ngoài
an outside opinion → ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ)
outside broker → người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán)
cao nhất, tối đa
to quote the outside prices → định giá cao nhất
* giới từ
ngoài, ra ngoài
cannot go outside the evidence → không thể đi ra ngoài bằng chứng được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừ ra
outside of
ngoài ra
@outside
cạnh ngoài, mặt ngoài, phía ngoài
Các câu ví dụ:
1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
2. A 25-meter tall Christmas Tree outside the church glitters at every night.
Nghĩa của câu:Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.
3. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.
Nghĩa của câu:Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.
4. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.
Nghĩa của câu:Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.
5. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.
Xem tất cả câu ví dụ về outside /'aut'said/