ex. Game, Music, Video, Photography

Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ deposit. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.

Nghĩa của câu:

Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.

Deposit


Ý nghĩa

@Deposit
- (Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…