ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ said

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2772 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #371

1.    Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).

Xem thêm »

Câu ví dụ #372

2. Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Nghĩa của câu:

Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #373

3. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #374

4. Simpson, who earned the nickname "The Juice" during his playing days, claimed he was trying to recover mementos from his career which he said the dealers had stolen.

Nghĩa của câu:

Simpson, người có biệt danh "The Juice" trong những ngày còn chơi, tuyên bố rằng anh ta đang cố gắng khôi phục những vật lưu niệm từ sự nghiệp của mình mà anh ta nói rằng các đại lý đã đánh cắp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #375

5. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.

Nghĩa của câu:

Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #376

6. " "The matchless evil woman pushed North-South relations to a total stalemate and increased the danger of a war," it said, criticising her "dirty existence" and "rabid dog" behaviour.

Nghĩa của câu:

"" Người đàn bà ác độc vô song đã đẩy quan hệ Bắc Nam vào bế tắc hoàn toàn và làm tăng nguy cơ chiến tranh ", nó nói, chỉ trích" sự tồn tại bẩn thỉu "và hành vi" chó dại "của cô ta.

Xem thêm »

Câu ví dụ #377

7. The firearms included two semi-automatic rifles, two shotguns and a lever-action weapon, she said, speaking to reporters in Wellington before heading to Christchurch.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, các vũ khí bao gồm hai súng trường bán tự động, hai súng ngắn và một vũ khí tác động đòn bẩy, nói chuyện với các phóng viên ở Wellington trước khi đến Christchurch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #378

8. that this individual had acquired a gun licence and acquired weapons of that range, then obviously I think people will be seeking change, and I'm committing to that," she said.

Nghĩa của câu:

rằng cá nhân này đã có giấy phép sử dụng súng và sở hữu vũ khí có tầm bắn đó, thì rõ ràng tôi nghĩ mọi người sẽ tìm kiếm sự thay đổi, và tôi cam kết với điều đó, "cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #379

9. Ardern noted the failure of several earlier attempts to reform gun laws and said a ban on semi-automatic weapons would be considered.

Nghĩa của câu:

Ardern lưu ý sự thất bại của một số nỗ lực cải cách luật súng trước đó và cho biết lệnh cấm vũ khí bán tự động sẽ được xem xét.

Xem thêm »

Câu ví dụ #380

10. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…