Câu ví dụ:
Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.
Nghĩa của câu:Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.
just
Ý nghĩa
@just /dʤʌst/
* tính từ
- công bằng
=to be just to someone+ công bằng đối với ai
- xứng đáng, đích đáng, thích đáng
=a just reward+ phần thưởng xứng đáng
=a just punishment+ sự trừng phạt đích đáng
- chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
=just cause+ chính nghĩa
- đúng, đúng đắn, có căn cứ
* phó từ
- đúng, chính
=just at that spot+ đúng ở chỗ đó
=just here+ chính tại đây
=just three o'clock+ đúng ba giờ
=just as you say+ đúng như anh nói
=just so+ đúng vậy
=that is just it+ đúng như thế đấy
- vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
=I just caught the train+ tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
=just in time+ vừa đúng lúc
- vừa mới
=I have just seen him+ tôi vừa mới trông thấy nó
=just now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
- chỉ
=take just one+ chỉ được lấy một chiếc thôi
=just a moment, please!+ yêu cầu chỉ đợi cho một lát
=I'll say just this+ tôi sẽ chỉ nói điều này thôi
- (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là
=it is just splendid+ thật đúng là lộng lẫy
- (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem
=just feel it+ thử mà xem
=just shut the door, will you?+ phiền ông đóng hộ cửa một tí
* danh từ & nội động từ
- (như) joust
@just
- đúng, chính xác; chính là j. in case trong mọi trường hợp; it is j. the
- case đó chính là trường hợp