Câu ví dụ:
The thorns give the snails a good smell,” said one vendor.
Nghĩa của câu:Những chiếc gai tạo mùi thơm cho ốc ”, một người bán hàng cho biết.
snails
Ý nghĩa
@snail /sneil/
* danh từ
- con ốc sên, con sên
=to go at the snail's pace (gallop)+ đi chậm như sên
- người chậm như sên
* động từ
- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)