Câu ví dụ:
Britain is refusing asylum to more former child slaves from nations such as Vietnam, Eritrea and Afghanistan, having denied refugee status to more than 275 non-European victims since 2012 despite fears many will fall back into the hands of traffickers.
Nghĩa của câu:refusing
Ý nghĩa
@refuse /ri'fju:z/
* động từ
- từ chối, khước từ, cự tuyệt
=to someone's help+ không nhận sự giúp đỡ của ai
=to refuse to do something+ từ chối không làm việc gì
- chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
=the horse refuses the fence+ con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]
* danh từ
- đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
- (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá
- (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)