ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ using

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng using


use /ju:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự dùng; cách dùng
to put to use → đưa ra dùng
in common use → thường dùng
in use → được dùng, thông dụng
out of use → không dùng nữa
  quyền dùng, quyền sử dụng
to have the use of something → được quyền dùng cái gì
  năng lực sử dụng
to lose the use of one's eyes → mất năng lực sử dụng con mắt
  thói quen, tập quán
in these cases use is the best guide → trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
  sự có ích; ích lợi
to be of use for → có ích cho, dùng được cho
to have no further use for → không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
  (tôn giáo) lễ nghi
  (pháp lý) quyền hoa lợi

ngoại động từ


  dùng, sử dụng
to use something → dùng vật gì
to be used for → được dùng để
  dùng, áp dụng, lợi dụng
to use every means → dùng đủ mọi cách
to use one's opportunities → lợi dụng c hội
to use someone → lợi dụng ai
  tiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisions → dùng hết lưng ăn để dành
  đối xử, đối đ i, ăn ở
use others as you would have them use you → h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
  (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
it used to be said that → trước kia người ta thường nói rằng
there used to be a house here → trước kia ở đây có một ngôi nhà
he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink → trước kia nó không quen uống rượu
to use up
  dùng cho đến hết tiệt
  tận dụng (những cái còn thừa)
  dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

@use
  dùng

Các câu ví dụ:

1. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.


2. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.


3. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.


4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.


5. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.


Xem tất cả câu ví dụ về use /ju:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…