ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ using

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 132 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. There have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.

Nghĩa của câu:

Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.

Nghĩa của câu:

Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.

Nghĩa của câu:

Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…