Câu ví dụ:
There have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.
Nghĩa của câu:Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.
accommodation
Ý nghĩa
@accommodation /ə,kɔmə'deiʃn/
* danh từ
- sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp
- sự điều tiết (sức nhìn của mắt)
- sự hoà giải, sự dàn xếp
- tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện
- chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở
- món tiền cho vay
@accommodation
- (Tech) điều tiết; thích ứng, thích nghi (d)