ex. Game, Music, Video, Photography

As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ budget. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.

Nghĩa của câu:

Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.

Budget


Ý nghĩa

@Budget
- (Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…