ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ project

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng project


project /project/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kế hoạch, đề án, dự án
a new project for the development of agriculture → một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp
  công trình (nghiên cứu)
  công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)

ngoại động từ


  phóng; chiếu ra
to project a missile → phóng một tên lửa
to project a beam of light → chiếu ra một chùm sáng
  (toán học) chiếu
to project a line → chiếu một đường thẳng
  đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án
to project a new water conservancy works → đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
to project oneself → hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
to project oneself into somebody's feeling → đặt mình vào tâm trạng của ai

nội động từ


  nhô ra, lồi ra
a strip of land projects into the sea → một dải đất nhô ra biển
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)

@project
  chiếu

Các câu ví dụ:

1. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.

Nghĩa của câu:

Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.


2. Check out the "magic" of motorbikes in Vietnam in the “Hanoi sOOperbikes!” project by Filipino graphic designer and illustrator Eisen Bernardo, and give us your thoughts.

Nghĩa của câu:

Cùng khám phá "điều kỳ diệu" của xe máy tại Việt Nam trong "Hanoi sOOperbikes!" dự án của nhà thiết kế đồ họa và họa sĩ minh họa người Philippines Eisen Bernardo, và hãy cho chúng tôi biết suy nghĩ của bạn.


3. A highlight of the project is wellness service that will promote rejuvenation and a healthier lifestyle provided by a 4.

Nghĩa của câu:

Điểm nổi bật của dự án là dịch vụ chăm sóc sức khỏe sẽ thúc đẩy quá trình trẻ hóa và lối sống lành mạnh hơn do 4 cung cấp.


4. The exhibition “Gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.

Nghĩa của câu:

Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.


5. Friendship Tower grade A office project in 31 Le Duan Boulevard, District 1, HCMC.

Nghĩa của câu:

Dự án văn phòng hạng A Friendship Tower tại 31 Lê Duẩn, Quận 1, TP.HCM.


Xem tất cả câu ví dụ về project /project/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…