Budget
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese Budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
2. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and Budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local Budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.
Nghĩa của câu:Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.
4. As approved, the two projects would be carried out using the state Budget allocated by the government and counter capital of the city.
Nghĩa của câu:Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.
5. The central state Budget will offer VND4 trillion for the canal project and HCMC the rest.
Nghĩa của câu:Ngân sách trung ương sẽ cấp 4 nghìn tỷ đồng cho dự án kênh đào và phần còn lại của TP.HCM.
Xem tất cả câu ví dụ về Budget