bud /bʌd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chồi, nụ, lộc
in bud → đang ra nụ, đang ra lộc
bông hoa mới hé
(thông tục) cô gái mới dậy thì
(sinh vật học) chồi
to nip in the bud
(xem) nip
nội động từ
nảy chồi, ra nụ, ra lộc
hé nở (hoa)
(nghĩa bóng) bắt đầu nảy nở (tài năng...)
(sinh vật học) sinh sản bằng lối nảy chồi
ngoại động từ
(nông nghiệp) ghép mắt
Các câu ví dụ:
1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.
Nghĩa của câu:Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.
Xem tất cả câu ví dụ về bud /bʌd/