Câu ví dụ:
""As of Saturday, at least 130 had lost their lives to floods and landslides in the region and 18 others were still missing, according to data from the nation’s disaster management authorities.
Nghĩa của câu:east
Ý nghĩa
@east /i:st/
* danh từ
- hướng đông, phương đông, phía đông
=to the east of+ về phía đông của
- miền đông
- gió đông
!Far East
- Viễn đông
!Middle East
- Trung đông
!Near East
- Cận đông
!East or West, home is best
- dù cho đi khắp bốn phương, về nhà mới thấy quê hương đâu bằng
* tính từ
- đông
=east wind+ gió đông
* phó từ
- về hướng đông; ở phía đông