Câu ví dụ:
A series of photos posted on “Phu Quoc People,” a Facebook page run by some Phu Quoc residents to promote the popular tourist destination, shows a group of men sitting with a dolphin, holding a dolphin.
Nghĩa của câu:dolphin
Ý nghĩa
@dolphin /'dɔlfin/
* danh từ
- (động vật học) cá heo mỏ
- hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu); ở bản khắc...)
- cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao