Câu ví dụ:
Vietnam has some of the harshest punishments for drug trafficking, awarding death to those convicted of possessing or smuggling over 600 grams of heroin or more than 2.
Nghĩa của câu:trafficking
Ý nghĩa
@traffic /træfik/
* danh từ
- sự đi lại, sự giao thông
=block in the traffic+ sự tắc nghẽn giao thông
- sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)
- sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác
* động từ
- buôn bán
=to traffic in silk+ buôn bán tơ lụa
=to traffic with somebody+ giao dịch buôn bán với ai
!to traffic away one's honour
- bán rẻ danh dự