ex. Game, Music, Video, Photography

To add value to these travel packages, homestay hosts go above and beyond to organize unique nightly expeditions such as fishing, oyster digging, and crab, shrimp, or mud creeper hunting.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ crab. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

To add value to these travel packages, homestay hosts go above and beyond to organize unique nightly expeditions such as fishing, oyster digging, and crab, shrimp, or mud creeper hunting.

Nghĩa của câu:

crab


Ý nghĩa

@crab /kræb/
* danh từ
- quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)
- người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu
- con cua
- can rận ((cũng) crab louse)
- (kỹ thuật) cái tời
- (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại
* động từ
- cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)
- công kích chê bai, chỉ trích (ai)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…