shin /ʃin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cẳng chân
động từ
trèo, leo (cột... dùng cả hai chân hai tay)
đá vào ống chân
Các câu ví dụ:
1. The two 1,400-megawatt (MW) reactors - shin Kori No.
2. Since we have to meet Vietnam in the opening game, I will ask PSSI (the Football Association of Indonesia) to speed up the training process," shin said.
Xem tất cả câu ví dụ về shin /ʃin/