ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ edition

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng edition


edition /i'diʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  loại sách in ra loại sách xuất bản
  số bản in ra (báo, sách...)
  lần in ra, lần xuất bản
  (nghĩa bóng) người giống hệt người khác; bản sao
she is a livelier edition of her sister → cô ta giống hệt như cô chị nhưng hoạt bát hơn

@edition
  sự xuất bản

Các câu ví dụ:

1. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


2. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.


3. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


4. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.

Nghĩa của câu:

Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.


5. But the AFF, after considering the suggestion, decided not to change the format, and teams will play each other at home and away just like the 2018 edition.


Xem tất cả câu ví dụ về edition /i'diʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…