ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fish


fish /fiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cá
freshwater fish → cá nước ngọt
salt water fish → cá nước mặn
  cá, món cá
  (thiên văn học) chòm sao Cá
  người cắn câu, người bị mồi chài
  con người gã (có cá tính đặc biệt)
a queer fish → một con người (gã) kỳ quặc
'expamle'>all's fish that comes to his net
  lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
to be as drunk as a fish
  say bí tỉ
to be as mute as a fish
  câm như hến
to drink like a fish
  (xem) drink
to feed the fishes
  chết đuối
  bị say sóng
like a fish out of water
  (xem) water
to have other fish to fly
  có công việc khác quan trọng hơn
he who would catch fish must not mind getting wet
  muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
neither fish, fish, not good red herring
  môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
never fry a fish till it's caught
  chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
never offer to teach fish to swim
  chớ nên múa rìu qua mắt thợ
a pretty kettle of fish
  (xem) kettle
there's as good fish in the sea as ever came out of it
  thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể

nội động từ


  đánh cá, câu cá, bắt cá
=to fish in the sea → đánh cá ở biển
  (+ for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước)
  (+ for) câu, moi những điều bí mật

ngoại động từ


  câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở
to fish a river → đánh cá ở sông
  (hàng hải)
to fish the anchor → nhổ neo
  rút, lấy, kéo, moi
to fish something out of water → kéo cái gì từ dưới nước lên
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...)
to fish a troud → câu một con cá hồi
to fish out
  đánh hết cá (ở ao...)
  moi (ý kiến, bí mật)
to fish in troubled waters
  lợi dụng đục nước béo cò

danh từ


  (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối)
  (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate)

ngoại động từ


  (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt)
  nối (đường ray) bằng thanh nối ray

danh từ


  (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)

@fish
  (lý thuyết trò chơi) thẻ bằng ngà

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.


2. imports of fish fillets from Vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.

Nghĩa của câu:

nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.


3. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.


4. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.

Nghĩa của câu:

Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.


5. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.

Nghĩa của câu:

Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.


Xem tất cả câu ví dụ về fish /fiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…