ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ fish

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 80 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. imports of fish fillets from Vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.

Nghĩa của câu:

nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.

Nghĩa của câu:

Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.

Nghĩa của câu:

Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.

Nghĩa của câu:

“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Van Khanh, a District 5 resident in HCMC, said that a fish tank lamp in her bedroom makes her feel closer to nature.

Nghĩa của câu:

Chị Vân Khánh, ngụ quận 5, TP HCM cho biết, đèn đặt bể cá trong phòng ngủ khiến chị cảm thấy gần gũi với thiên nhiên hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. fish farmers in many parts of Vietnam, especially in the north, have their hands busy at the moment harvesting red carp.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…